🔍
Search:
QUÁT THÁO
🌟
QUÁT THÁO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
몹시 화가 나서 크게 소리를 지르거나 꾸짖다.
1
QUÁT THÁO, LA MẮNG:
Mắng mỏ hoặc lớn tiếng vì rất tức giận
-
Danh từ
-
1
몹시 화가 나서 크게 소리를 지르거나 꾸짖음. 또는 그 소리.
1
(SỰ) QUÁT THÁO, LA MẮNG:
Việc mắng mỏ hoặc lớn tiếng vì rất tức giận.
-
-
1
목소리를 크게 내다.
1
LÊN GIỌNG, QUÁT THÁO, QUÁT:
La to.
-
Động từ
-
1
큰 소리로 잘못을 나무라다.
1
RẦY LA, QUÁT THÁO, MẮNG MỎ:
Lớn tiếng trách mắng lỗi lầm.
-
-
1
화나 신경질이 나서 날카롭고 큰 목소리를 내다.
1
QUÁT THÁO ẦM Ĩ, CÁU UM, QUÁT UM:
Cáu gắt hay giận giữ nên phát ra giọng nói to và sắc lẹm.
-
Động từ
-
1
부하나 동물을 지휘하여 명령하다.
1
RA HIỆU LỆNH:
Chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật.
-
2
큰 소리로 꾸짖다.
2
LA MẮNG, QUÁT THÁO:
Mắng mỏ với giọng lớn.
-
3
여러 사람이 일정한 동작을 함께 취하도록 하기 위해 지휘자가 말로 간단한 명령을 내리다.
3
HÔ, RA HIỆU LỆNH:
Đưa ra mệnh lệnh đơn giản mà người chỉ huy phát ra bằng lời để nhiều người cùng thực hiện động tác nhất định.
-
Danh từ
-
1
부하나 동물을 지휘하여 명령함. 또는 그 명령.
1
HIỆU LỆNH:
Việc chỉ huy ra lệnh thuộc hạ hay động vật. Hoặc mệnh lệnh đó.
-
2
큰 소리로 꾸짖음.
2
SỰ LA MẮNG, SỰ QUÁT THÁO:
Việc mắng mỏ với giọng lớn.
-
3
여러 사람이 일정한 동작을 함께 취하도록 하기 위해 지휘자가 말로 내리는 간단한 명령.
3
SỰ HÔ, TIẾNG HÔ, HIỆU LỆNH:
Mệnh lệnh đơn giản mà người chỉ huy phát ra bằng lời để nhiều người cùng thực hiện động tác nhất định.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물체를 목표를 향하여 세게 날아가게 하다.
1
BẮN:
Làm cho vật thể nào đó bay mạnh hướng tới mục tiêu.
-
2
듣는 사람의 감정이 상하도록 매몰차고 날카롭게 말하다.
2
MẮNG MỎ, QUỞ TRÁCH, QUÁT THÁO:
Nói một cách cay độc và đay nghiến làm cho tình cảm của người nghe tổn thương.
-
3
벌레가 침 같은 것으로 살을 찌르다.
3
CHÂM, ĐỐT:
Đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
4
맛이나 냄새가 맵거나 강해 사람의 입 안이나 코를 강하게 자극하다.
4
XỘC, XÔNG:
Vị hay mùi cay hoặc nồng nên kích thích mạnh trong miệng hay mũi của con người.
-
5
(속된 말로) 주로 음식 같은 것을 남에게 대접하다.
5
CHIÊU ĐÃI, KHAO:
(cách nói thông tục) Chủ yếu tiếp đãi người khác những thứ như món ăn.
-
Động từ
-
1
큰 목소리로 야단치다.
1
QUÁT MẮNG, QUÁT THÁO, LA LỐI:
Mắng mỏ hoặc rít lên bằng giọng rất to.
-
2
남에게 고분고분하지 않고 당당히 대하여 말하다.
2
LỚN GIỌNG, PHÁCH LỐI:
Nói năng cư xử thô lỗ với người khác chứ không lễ độ.
-
3
잘난 체하며 자신 있게 말하거나 사실보다 크게 부풀려 말하다.
3
LỚN GIỌNG, LÊN GIỌNG:
Nói thổi phồng hơn sự thật hoặc nói một cách tự tin ra vẻ ta đây.
-
☆
Động từ
-
1
큰 목소리로 야단을 치다.
1
QUÁT MẮNG, QUÁT THÁO, LA LỐI:
Mắng mỏ bằng giọng to.
-
2
남에게 고분고분하지 않고 당당히 대하며 말하다.
2
LỚN GIỌNG, PHÁCH LỐI:
Nói năng cư xử thô lỗ với người khác chứ không lễ độ.
-
3
잘난 체하며 자신 있게 말하거나 사실보다 크게 부풀려 말하다.
3
LỚN GIỌNG, LÊN GIỌNG:
Nói thổi phồng hơn sự thật hoặc nói một cách tự tin ra vẻ ta đây.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17
상대편을 공격하다.
17
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18
얼굴에 웃음을 나타내다.
18
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19
큰 소리를 내다.
19
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21
달아나거나 빨리 움직이다.
21
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23
시도한 일이 소용없게 되다.
23
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24
시험을 보다.
24
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
🌟
QUÁT THÁO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1.
몹시 불쾌하여 갑자기 소리를 지르거나 화를 내는 모양.
1.
ĐÙNG ĐÙNG:
Hình ảnh đột ngột quát tháo hay nổi giận vì rất khó chịu.
-
Phó từ
-
1.
몹시 불쾌하여 갑자기 자꾸 소리를 지르거나 화를 내는 모양.
1.
ẦM ẦM, ĐÙNG ĐÙNG:
Hình ảnh cứ đột ngột quát tháo hay nổi giận vì rất khó chịu.